STT | Tên tài liệu | Mã hiệu |
I | Tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn | |
1 | Sổ tay chất lượng | ST.01 |
2 | Quy trình Quản lý Thông tin dạng văn bản (Tài liệu, hồ sơ) | QT.01 |
3 | Quy trình Quản lý rủi ro, cơ hội | QT.02 |
4 | Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ | QT.03 |
5 | Quy trình Kiểm soát sự không phù hợp và Hành động khắc phục | QT.04 |
II | Các Quy trình liên quan đến hoạt động trong nội bộ cơ quan | |
6 | QT Quản lý văn bản đi đến | QT.05 |
III | Các Quy trình kiểm soát các lĩnh vực theo Thủ tục hành chính | |
7 | Lĩnh vực Đất đai | QT.KS01-ĐĐ |
| Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. | |
8 | Lĩnh vực Văn hoá cơ sở | QT.KS02 - VH |
| Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | |
| Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | |
9 | Lĩnh vực Người có công | QT.KS03 - NCC |
| Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | |
| Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; | |
| Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
| Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | |
| Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công | |
| Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
| Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | |
| Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | |
| Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | |
| Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | |
| Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | |
| Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | |
| Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | |
| Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | |
| Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | |
| Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | |
10 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | QT.KS04-BTXH |
| Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |
| Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
| Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |
| Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có ngừoi khuyết tật đặc biệt nặng | |
| Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | |
| Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | |
| Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | |
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |
| Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | |
11 | Lĩnh vực Hộ tịch | QT.KS05-HT |
| Đăng ký khai sinh | |
| Đăng ký kết hôn | |
| Đăng ký khai tử | |
| Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
| Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
| Đăng ký lại khai sinh | |
| Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
| Đăng ký lại kết hôn | |
| Đăng ký lại khai tử | |
| Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
| Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | |
| Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | |
12 | Lĩnh vực Chứng thực | QT.KS06-CT |
| Cấp bản sao từ sổ gốc | |
| Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | |
| Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
13 | Lĩnh vực Hoạt động tín dụng | QT.KS07-HĐTD |
| Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | |
| Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vày vốn ngân hàng chính sách xã hội. | |
| Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vày vốn Ngân hàng chính sách xã hội | |
14 | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | QT.KS08-TĐKT |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | |
| Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến | |
15 | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thư | QT.KS09-GQKNTC |
| Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | |
| Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | |
| Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | |
| Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | |
16 | Lĩnh vực Công an | QT.KS10-CA |
| Xác nhận phiếu khai báo tạm vắng | |
| Xác nhận bản khai nhân khẩu, xác minh hộ khẩu, nhân khẩu | |
| Xác nhận phiếu báo thay đổi nhân hộ khẩu | |
| Xác nhận giấy chuyển khẩu | |
| Xác nhận đơn cấp Giấy chứng minh nhân dân. | |